Ấn T để tra

ấy 

đại từ
 

từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại: đưa cho tôi quyển sách ấy * cô ấy chưa đến * ngày ấy đã xa rồi * rau nào sâu ấy (tng) 

(khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên: ấy tên là gì? * ấy ơi! giúp tớ một tay! 

trợ từ
 

(khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến: nó đang bận làm gì ấy * tôi ấy ư, lúc nào đi cũng được * làm như thế, mình cứ thấy thế nào ấy! 

cảm từ
 

tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định: ấy, đừng làm thế! * ấy, thì tôi cũng nghĩ thế