Ấn T để tra

ẩn 

động từ
 

như ẩy: ẩn cánh cửa bước vào 

động từ
 

giấu mình vào nơi kín đáo cho không lộ ra, cho khó thấy: bọn cướp ẩn trong rừng * mặt trời ẩn sau ngọn núi * "(...) chị nói chuyện mà cặp mắt chị như ẩn một nụ cười." (DThXQuý; 1) 

danh từ
 

ẩn số (nói tắt): phương trình này có 2 ẩn