Ấn T để tra

ập 

động từ
 

đến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều: mưa ập xuống * cảnh sát ập vào khám nhà * cơn buồn ngủ ập đến 

chuyển vị trí nhanh, mạnh và đột ngột: đóng ập cửa lại * căn nhà đổ ập xuống * các cánh quân đánh ập vào đồn địch