Ấn T để tra

ằng ặc 

tính từ
 

từ mô phỏng âm thanh phát ra trầm đục, yếu ớt, nghe không thành tiếng như bị tắc nghẹt trong cổ họng: kêu ằng ặc * "Ninh khóc ằng ặc như người nuốt phải ngụm gì đắng quá, nó quánh vào cổ họng." (NCao; 33)