Ấn T để tra

Ếm 

động từ
 

dùng phép thuật để ngăn trừ ma quỷ, theo mê tín: ếm quỷ trừ tà * ếm bùa 

(khẩu ngữ) theo bên cạnh, làm mất đi cái may (trong cờ bạc, buôn bán), theo mê tín: chưa sáng ra đã đến ếm 

(phương ngữ) dùng phép thuật để hãm hại, theo mê tín: người ta đồn rằng cô ấy điên là do bị ếm