Ấn T để tra

ống nghe 

danh từ
 

bộ phận biến đổi dao động điện thành dao động âm để phát thành âm thanh nghe được: ống nghe máy điện thoại 

dụng cụ y tế gồm có một ống dẫn âm, dùng để nghe tiếng động phát ra trong cơ thể.