ổ
chỗ có lót và quây rơm rác để nằm hay để đẻ, thường là của một số loài vật: ổ rơm * gà nhảy ổ
đàn động vật con mới sinh trong cùng một ổ: ổ chó có ba con * mua cả ổ lợn
nơi tụ tập, ẩn náu của những kẻ chuyên làm việc phi pháp; cũng dùng để chỉ nhóm người làm việc phi pháp có tổ chức: ổ cướp * ổ cờ bạc * một ổ lưu manh
nơi tập trung chứa đựng nguồn gốc bệnh tật: ổ dịch bệnh * ổ vi trùng
nơi được bố trí tập trung lực lượng chiến đấu đánh địch: rơi vào ổ phục kích
(Phương ngữ) chiếc (bánh mì): ổ bánh mì