Ấn T để tra

 

động từ
 

dồn từ nhiều nơi lại một chỗ, không lưu thông được: cống tắc, nước ứ lại * hàng hoá ứ trong kho 

(khẩu ngữ) nhiều, đầy đến mức không còn có chỗ nào chứa thêm được nữa: chiếc xe ứ khách * ăn mãi đến phát ứ 

(hiếm) như ứa: nước mắt ứ ra 

cảm từ
 

(khẩu ngữ) tiếng thốt ra tỏ ý không bằng lòng, hay phản đối nhẹ nhàng với ý hơi nũng nịu: ứ, em không đi * ứ, con ở đây với ba cơ? 

phụ từ
 

không (theo cách nói của trẻ em với ý hơi nũng nịu): ứ phải * ứ thèm * ứ cho chị đi cùng đâu