Ấn T để tra

ứa 

động từ
 

tiết ra nhiều và chảy thành giọt: thèm ứa nước miếng * vết thương ứa máu * thân cây ứa nhựa 

tính từ
 

(khẩu ngữ) nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được: nhà ứa của * gạo còn ứa ra đấy, sợ gì!