Ấn T để tra

bài bản 

danh từ
 

(khẩu ngữ) phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được hướng dẫn, đã được đúc kết, được xem là hợp lí: làm đúng bài bản 

tính từ
 

đúng theo những gì đã được định ra và được xem là hợp lí: được đào tạo rất bài bản * đầu tư tự phát, thiếu bài bản