Ấn T để tra

bàn tính 

danh từ
 

đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy: cộng bằng bàn tính 

động từ
 

bàn bạc và tính toán, cân nhắc các mặt lợi hay hại, nên hay không nên: bàn tính chuyện tương lai * mọi việc được bàn tính xong xuôi