Ấn T để tra

bàn tay 

danh từ
 

phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự lao động chân tay có tính sáng tạo của con người: nắm chặt trong lòng bàn tay * đi lên từ hai bàn tay trắng 

bàn tay, coi là biểu tượng của hành động của con người (thường hàm ý chê): có bàn tay kẻ xấu nhúng vào * thoát khỏi bàn tay tử thần