Ấn T để tra

bành 

danh từ
 

ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi: "Ru con con ngủ cho lành, Để mẹ gánh nước rửa bành cho voi." (ca dao) 

tính từ
 

to, rộng ra về bề ngang: to bành * cằm bành rộng * "Tảng đá chìa mái, nhớp nháp bành ra như cái tai voi." (THoài; 20)