Ấn T để tra

bày đặt 

động từ
 

đặt ra cái không cần thiết: bày đặt ra nhiều thứ lễ nghi * "Anh ấy chỉ bày đặt ra công việc cho thêm vất vả, chẳng năm nào là anh ấy không nghĩ ra thứ nọ thứ kia." (KhHưng; 2) 

(Ít dùng) như bịa đặt: bày đặt tin nhảm