Ấn T để tra

bãi nhiệm 

động từ
 

(quyết nghị của cơ quan dân cử) bãi bỏ chức vụ (một đại biểu dân cử khi chưa hết nhiệm kì).

(quyết nghị của cơ quan dân cử) bãi bỏ chức vụ (thường là quan trọng) trong bộ máy nhà nước (của người nào đó): thủ tướng bị bãi nhiệm