Ấn T để tra

băm bổ 

động từ
 

làm việc gì đó một cách cắm cúi, mải miết, bằng những động tác nhanh: băm bổ cuốc đất * băm băm bổ bổ chạy thẳng về 

nói dằn mạnh từng tiếng một, tỏ vẻ tức giận: nói băm bổ