Ấn T để tra

bạch 

động từ
 

() bày tỏ, nói (với người trên): ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng) 

thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư): bạch sư cụ 

tính từ
 

trắng toàn một màu: ngựa bạch * hoa hồng bạch * trời đã sáng bạch