Ấn T để tra

bại 

động từ
 

(công việc) không đạt được kết quả dự định: chưa biết công việc sẽ thành hay bại 

để cho đối phương giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên: người thắng kẻ bại * chuyển bại thành thắng 

tính từ
 

bị giảm hoặc mất khả năng cử động, do tổn thương thần kinh hoặc cơ: bại cánh tay * bại nửa người 

suy yếu đến mức gần như cạn kiệt (thường nói về sức lực): làm nhiều nên bại sức * khuynh gia bại sản