Ấn T để tra

bạt 

danh từ
 

tấm vải hoặc nhựa dày cứng và thô, thường dùng để che mưa nắng: căng bạt làm lều * vải bạt 

động từ
 

san cho mất đi, cho bằng: bạt đồi để làm đường 

làm cho bị dạt đi nơi khác: con thuyền bị sóng đánh bạt đi * giặc giã, mỗi người bạt đi một nơi