bản
đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt; tương đương với làng.
bề ngang (thường nói về vật hình tấm nhỏ): chiếc thắt lưng rộng bản
tờ giấy, tập giấy có chữ hoặc hình vẽ mang một nội dung nhất định: bản tin * bản vẽ * bản nháp
từ dùng để chỉ từng đơn vị những tờ, tập, cuốn có chữ hoặc tranh ảnh, được tạo ra theo một mẫu nhất định: in một vạn bản * đánh máy ba bản
. (cũ) yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, thường dùng để tự xưng, có nghĩa (của) chúng tôi, (thuộc về) chúng tôi, như: bản hiệu, bản báo, bản quốc, v.v..