Ấn T để tra

bản lề 

danh từ
 

vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v.v.: lắp bản lề vào cửa * bị long bản lề 

vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng: giai đoạn bản lề của nền kinh tế Việt Nam