Ấn T để tra

bảnh bao 

tính từ
 

(khẩu ngữ) bảnh (nói khái quát; thường chỉ nói về đàn ông): anh ta trông khá bảnh bao * "Quá niên trạc ngoại tứ tuần, Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao." (TKiều)