Ấn T để tra

bảo đảm 

động từ
 

tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết: thu nhập cao, đời sống được bảo đảm * phát huy dân chủ, bảo đảm công bằng xã hội 

cam đoan chịu trách nhiệm: nhờ người bảo đảm để vay tiền * thư gửi bảo đảm 

nhận chịu trách nhiệm làm tốt: bảo đảm hoàn thành tốt nhiệm vụ 

tính từ
 

(khẩu ngữ) tốt, chắc chắn, không có gì đáng ngại: dây bảo hiểm rất bảo đảm 

danh từ
 

điều chắc chắn để thực hiện được.