bất tử
(hiếm) không chết: trường sinh bất tử
(trang trọng) (người đã chết, cái có giá trị tinh thần) mãi mãi còn sống trong trí nhớ, trong tình cảm của người đời: một áng văn bất tử * những anh hùng đã trở thành bất tử
(phương ngữ, thông tục) như bạt mạng: ăn nói bất tử * chạy xe bất tử, có ngày chết không kịp ngáp
(Nam) như bất thình lình: sao về bất tử vậy mầy?