bấy
còn quá non, quá yếu: tre bấy * cua bấy
mềm nhũn đến mức động đến thì nát ra, rã ra: quả chuối chín bấy * nát bấy như tương
từ dùng để chỉ số lượng hoặc khoảng thời gian đã nói đến: "Biết nhau từ bấy đến giờ, Đã cho bướm đậu thì chừa sâu ra." (ca dao)
(cũ, văn chương) từ dùng để chỉ mức độ nhiều như đã biết: "Khóc than chi xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta." (TKiều)