Ấn T để tra

bần 

danh từ
 

cây to mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn.

danh từ
 

mô thực vật gồm các tế bào chết làm thành lớp vỏ xốp màu vàng nâu ở ngoài thân và rễ già của một số cây, dùng làm nút chai, cốt mũ và vật cách điện.

tính từ
 

() nghèo: người có tướng bần * "Xưa nay tạo hoá xoay vần, Hết bần lại phú, chẳng cần gì đâu." (ca dao)