Ấn T để tra

bầu 

danh từ
 

cây leo bằng tua cuốn, lá mềm rộng và có lông mịn, quả tròn, dài, có loại thắt eo ở giữa, dùng làm rau ăn: "Bầu ơi thương lấy bí cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn." (ca dao) 

đồ đựng làm bằng vỏ quả bầu nậm già đã phơi khô hoặc đồ đựng hay vật nói chung có hình giống như hình quả bầu nậm: bầu đèn * bầu vú * "Chân hề, dong ruổi dặm tràng, Đứa đeo thơ túi, đứa mang rượu bầu." (NĐM) 

phần phình to ở phía dưới của nhuỵ hoa, bên trong chứa noãn.

khối đất bọc quanh rễ khi bứng cây lên để đem đi trồng nơi khác: trồng cây bằng cách đánh bầu 

(khẩu ngữ) bụng mang thai: mang bầu * đang có bầu 

từ dùng để chỉ một lượng nhiều, nhưng không xác định, những tình cảm, ý nghĩ, v.v. như kết thành một khối: bầu máu nóng * dốc bầu tâm sự 

danh từ
 

(khẩu ngữ) người làm chủ hoặc đỡ đầu một gánh hát, một đội thể thao, một ca sĩ, v.v.: bầu cải lương * trở thành bầu của đội bóng 

động từ
 

chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu quyết để giao cho làm đại biểu, làm một chức vụ hoặc hưởng một vinh dự: bầu đại biểu quốc hội * bầu tổng thống * được bầu là ca sĩ có giọng ca hay nhất 

tính từ
 

tròn phình ra và đầy đặn: đôi má bầu