Ấn T để tra

bẫm 

tính từ
 

(khẩu ngữ) khoẻ: cho trâu ăn bẫm * bẫm sức * cày sâu cuốc bẫm 

(thông tục) dễ có được món lợi lớn: tự dưng được món bẫm * vớ bẫm