Ấn T để tra

bẫy 

danh từ
 

dụng cụ thô sơ để lừa bắt, giết loài vật hoặc kẻ địch: cắm bẫy chông * gài bẫy * chim sa vào bẫy 

cái bố trí sẵn để lừa cho người ta mắc vào: tên cướp bị sa bẫy 

động từ
 

bắt hoặc tiêu diệt bằng bẫy: đi bẫy chim * bẫy heo rừng 

lừa cho mắc mưu để làm hại: bẫy người vào tròng