Ấn T để tra

bắc 

động từ
 

gieo (mạ): bắc mạ 

danh từ
 

một trong bốn phương chính, khi nhìn hướng đó thì thấy mặt trời mọc ở phía tay phải: nhà hướng bắc * gió bắc * "Tìm em như thể tìm chim, Chim ăn bể bắc đi tìm bể đông." (ca dao) 

(viết hoa) miền phía bắc của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía nam (miền Nam): nói giọng Bắc * vào Nam ra Bắc 

động từ
 

đặt, gác (một vật gì) qua một khoảng cách hay để vượt qua một khoảng cách (làm cho không còn ngăn cách nữa): bắc cầu * "Chiếu mây ta chẳng thèm ngồi, Ta bắc ghế đẩu ta ngồi cho cao." (ca dao) 

đặt vào vị trí để sử dụng: bắc nồi lên bếp * bắc ống nhòm * bắc loa tay mà gọi