bắn
phóng tên, đạn, v.v. bằng lực đẩy của khí giới (như cung, súng, v.v.): nhanh như tên bắn * bắn một phát súng * bắn pháo hoa
làm chuyển dời vật nặng bằng cách bẩy mạnh lên: dùng đòn bẩy bắn cột nhà * bắn tảng đá sang một bên
bật mạnh ra do phải chịu một tác động mạnh và đột ngột: nước bắn tung toé * giật bắn người lên * lấy chân hất bắn hòn sỏi ra xa
(khẩu ngữ) chuyển (món nợ, khoản tiền, v.v.) sang phần của người khác, nơi khác: bắn nợ sang người khác * bắn một khoản chi sang tháng sau
đưa tin cho ai đó một cách kín đáo: bắn tin cho nhau
(khẩu ngữ) hút thuốc (thường là thuốc lào, thuốc phiện): bắn một bi thuốc phiện * bắn một mồi thuốc lào rõ kêu