Ấn T để tra

bắp 

danh từ
 

vật có hình thuôn ở một hay hai đầu, phần giữa tròn và phình ra: bắp ngô * bắp chuối * bắp cày bằng gỗ 

bắp thịt (nói tắt): cánh tay nổi bắp * thịt bắp 

danh từ
 

(Phương ngữ) ngô: chè bắp