Ấn T để tra

bằng lòng 

động từ
 

cảm thấy vừa ý, cho là ổn, là được: bằng lòng với kết quả đạt được * "Mặn nồng một vẻ một ưa, Bằng lòng, khách mới tuỳ cơ dặt dìu.” (TKiều) 

đồng ý với điều người khác yêu cầu hoặc đề nghị: đắt nhưng vẫn bằng lòng mua * không bằng lòng với việc làm của bạn * hai bên bằng lòng lấy nhau