Ấn T để tra

bọc 

động từ
 

gói lại, bao kín để che giữ: bọc sách * răng bọc vàng 

bao quanh: hàng rào bọc quanh nhà 

danh từ
 

tập hợp những vật rời được bọc lại với nhau thành từng đơn vị: một bọc tiền * bọc quần áo 

túi chứa thai, trứng, v.v. trong cơ thể người và một số động vật: theo truyền thuyết, mẹ Âu Cơ sinh ra một bọc trăm trứng