bỏ cuộc
bỏ không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ: đến chậm, coi như bỏ cuộc * thua cũng không bỏ cuộc
(khẩu ngữ) bỏ dở, không theo đuổi đến cùng (việc cùng làm với nhiều người): thấy khó thì bỏ cuộc