Ấn T để tra

bỏ lửng 

động từ
 

buông lửng xuống nửa chừng: tóc bỏ lửng ra sau 

để dở dang, không bỏ hẳn nhưng cũng không tiếp tục nữa: bỏ lửng câu nói * công trình bị bỏ lửng giữa chừng