Ấn T để tra

bỏ mứa 

động từ
 

(ăn) bỏ dở, bỏ thừa do quá chán, quá no: ăn không hết phải bỏ mứa 

(khẩu ngữ) (làm việc gì đó) bỏ dở, không làm cho xong: "(...) Nam đọc bỏ mứa thì Nam phải cử người đọc đền." (ĐVũ; 1)