Ấn T để tra

bỏ túi 

động từ
 

(khẩu ngữ) lấy tiền của công làm của riêng (thường nói về những khoản không lớn lắm): bớt xén tiền công để bỏ túi 

thuộc cỡ nhỏ, tiện để cho vào túi mang đi: từ điển bỏ túi * máy tính bỏ túi