Ấn T để tra

bai bải 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (nói) không ngớt miệng: cứ bai bải cái mồm * "Gã đã gặng hỏi nhiều lần, người con gái chỉ chối, chối bai bải." (THoài; 33)