Ấn T để tra

banh 

danh từ

(Nam) quả bóng: chơi đá banh 

động từ

mở to hai bên ra: banh mắt nhìn * trời lạnh đừng có banh ngực áo ra * "Nó dùng hai ngón tay banh họng con cá (...)" (ĐGiỏi; 4) 

tính từ

(Nam) tan tành, vụn nát: ngôi nhà bị bom đạn phá banh