Ấn T để tra

bay 

danh từ
 

dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng.

dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ.

dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng.

động từ
 

di chuyển ở trên không: chim vỗ cánh bay đi * máy bay bay qua bầu trời * khói trắng bay là là trên mái tranh 

chuyển động theo, cuốn theo làn gió: cờ bay phấp phới * "Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay." (Cdao) 

di chuyển rất nhanh: đạn bay rào rào * phóng bay về nhà 

biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu: rượu đã bay hơi * nốt đậu đang bay * bức vẽ đã bay màu * tiền cất trong tủ không cánh mà bay 

phụ từ
 

(Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác): cãi bay đi * đánh bay cả nồi cơm 

đại từ
 

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày: quân bay * tụi bay