Ấn T để tra

 

danh từ
 

cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, phần lớn ăn được: "Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương." (Cdao) 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) tinh hoàn của một số động vật (như gà, v.v.).

động từ
 

áp một bộ phận thân thể vào vật khác và đưa đi đưa lại sát bề mặt: trâu cà lưng vào gốc cây 

cọ xát vào vật rắn khác nhằm làm cho mòn bớt đI: tục cà răng * cà mắt kính cho vừa với gọng 

(Khẩu ngữ) cố tình gây chuyện cãi cọ với người khác: cà nhau một trận ra trò * tụi nó định cà mình đây!