Ấn T để tra

cài 

động từ
 

làm cho một vật nhỏ mắc chặt vào một bộ phận nào đó: cửa đóng then cài * tóc cài hoa * cài lại khuy áo * xe cài số lùi 

bí mật sắp đặt, bố trí xen vào: thợ săn cài bẫy * cài người vào hàng ngũ đối phương 

(Khẩu ngữ) cài đặt (nói tắt): cài phần mềm nhận dạng chữ Việt