càn
tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho trời.
(hiếm) vượt thẳng qua bất chấp mọi trở ngại gặp phảI: đi càn rừng * xe tăng càn qua bãi mìn
đưa quân ồ ạt tràn vào vùng nào đó để lùng sục, tiêu diệt đối phương: du kích chống càn
(hành động) bừa, không kể gì phải hay trái, nên hay không nên: chó dại cắn càn * nói càn nói bậy