Ấn T để tra

càng 

danh từ
 

hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ: càng tôm * con cua tám cẳng hai càng 

hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy.

bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng: càng xe bò * cái kìm bị gãy một càng 

phụ từ
 

từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó: có gió, lửa càng bốc to * khó khăn càng chồng chất 

từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau: càng làm càng thấy khó * trời càng về chiều càng lạnh * "Dễ dàng là thói hồng nhan, Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều!" (TKiều)