Ấn T để tra

cành 

danh từ
 

nhánh cây mọc từ thân hay từ nhánh to ra: cành hoa * không hái hoa, bẻ cành 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (bụng) đầy căng lên, gây cảm giác khó chịu: ăn một bữa no cành * bụng căng cành như cái trống