cào cấu
cào và cấu, làm cho rách nát (nói khái quát): trên người có nhiều vết cào cấu
(khẩu ngữ) vơ vét hoặc cóp nhặt mỗi nơi một ít: cào cấu của dân * "Chết! Cậu phải đi xoay chứ? Cậu phải cố cào cấu cho nó ra tiền chứ?" (VTrPhụng; 15)