Ấn T để tra

cày 

danh từ
 

nông cụ có lưỡi bằng sắt, gang, dùng sức kéo để lật, xới hoặc làm vỡ lớp đất trồng trọt: vác cày ra đồng * kéo cày thay trâu 

động từ
 

lật, xới đất lên bằng cái cày: cày ruộng 

xới đất lên và làm cho mặt đất trở nên nham nhở: mặt đất bị bom cày nát