cái
(cũ) mẹ: con dại cái mang (tng)
(khẩu ngữ) từ dùng để gọi người con gái ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật: cái Lan có nhà không hả bác?
giống để gây ra một số chất chua: cái mẻ * cái giấm
vai chủ một ván bài, một đám bạc hay một bát họ: nhà cái * làm cái
phần chất đặc, thường là phần chính trong món ăn có nước: khôn ăn cái, dại ăn nước (tng)
(động vật) thuộc về giống có thể đẻ con hoặc đẻ trứng: chó cái * sư tử cái
(hoa) không có nhị đực, chỉ có nhị cái, hoặc cây chỉ có hoa như thế: hoa mướp cái * đu đủ cái
thuộc loại to, thường là chính so với những cái khác, loại phụ hoặc nhỏ hơn: cột cái * rễ cái * ngón tay cái * sông cái * đường cái
từ dùng để chỉ cá thể sự vật, sự việc với nghĩa rất khái quát: đủ cả, không thiếu cái gì * lo cái ăn cái mặc * phân biệt cái hay cái dở * trong cái rủi có cái may
từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ thuộc loại vật vô sinh: cái bàn này cao * cái áo hoa * hai cái nhà mới
(cũ) từ dùng để chỉ từng cá thể động vật thuộc một số loại, thường là nhỏ bé hoặc đã được nhân cách hoá: con ong, cái kiến
từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ động tác hoặc quá trình ngắn: ngã một cái rất đau * nghỉ tay cái đã * loáng một cái đã biến mất
từ biểu thị ý nhấn mạnh về sắc thái xác định của sự vật mà người nói muốn nêu nổi bật với tính chất, tính cách nào đó: cái cây bưởi ấy rất sai quả * cái ngày đáng ghi nhớ ấy