Ấn T để tra

cán 

danh từ
 

bộ phận dùng để cầm, nắm ở một số dụng cụ, đồ vật, thường có hình trụ: cán cuốc * cán dao * cán cờ 

động từ
 

ép cho mỏng đều bằng trục lăn: cán bột làm bánh * kĩ thuật cán thép 

(tàu, xe) lăn đè lên trên người hoặc động vật: bị xe cán chết